Lịch bảo dưỡng Vespa, Piaggio được tính theo số Km đã đi. Tùy theo số Km bạn đã đi sẽ có những hạn mục bảo dưỡng chi tiết. Vì các phụ tùng, phụ kiện sẽ tính theo mức hao mòn dựa trên số Km thực tế mà xe đã di chuyển. Theo các dòng xe Vespa, Piaggio sẽ có các mốc Km cụ thể:
1.000km – 5.000km – 10.000km – 15.000km – 20.000km – 25.000km – 30.000km – 35.000km.
Với dòng Aprilia và Moto Guzzi sẽ ghi cụ thể trong sổ bảo hành.
Trung tâm tiếp nhận bảo dưỡng và bảo hành chính hãng Vespa và Piaggio.
▪️ Vespa Sapa: 531 Đường 3/2, P.8, Quận 10, Tp.HCM
▪️ Vespa Sapa: 131 Kinh Dương Vương, P.12, Q.6, Tp.HCM
▪️ Vespa Sapa: 03 Quốc Hương, P.Thảo Điền, Q.2, Tp.HCM
▪️ Vespa Sapa: 130 Nguyễn Oanh, P.7, Q.Gò Vấp, Tp.HCM
▪️ Vespa Sapa: 233 Cộng Hòa, P.13, Q.Tân Bình, Tp.HCM
▪️ Vespa Sapa: 374 Nguyễn Thị Thập, P.Tân Quy, Q.7, Tp.HCM
▪️ Vespa Sapa: 245 Điện Biên Phủ, P.15, Q.Bình Thạnh, Tp.HCM
Trung tâm bảo hành và bảo dưỡng 𝐀𝐩𝐫𝐢𝐥𝐢𝐚, 𝐌𝐨𝐭𝐨 𝐆𝐮𝐳𝐳𝐢
Motoplex Sài Gòn – Showroom chuẩn toàn cầu của Tập đoàn Piaggio.
▪️223 – 233 Cộng Hòa, Phường 13, Q.Tân Bình, Tp.HCM.
Hotline hỗ trợ 24/7: 0902763399.
Các hạn mục bảo dưỡng xe Vespa, Piaggio sẽ được áp dụng tùy theo số Km cụ thể mà xe đã đi được:
– 1.000km: Thay lọc dầu và động cơ, kiểm tra cổ lái, kiểm tra các hạng mục an toàn, kiểm tra bằng máy PADS
– 5.000km: Kiểm tra bằng máy PADS, hệ thống điện và bình ắc-quy, má phanh, độ mòn của lốp, kiểm tra mức dầu động cơ và dầu phanh
– 10.000km: Thay dây đai truyền động (đối với dòng 150cc), lọc gió, lọc dầu, dầu động cơ. Kiểm tra hệ thống truyền động, các hạng mục an toàn, kiểm tra bằng máy PADS
– 15.000km: Kiểm tra bằng máy PADS, hệ thống điện và bình ắc-quy, má phanh, độ mòn của lốp, kiểm tra mức dầu động cơ và dầu phanh
– 20.000km: Thay bugi, dây đai truyền động, lọc gió, lọc dầu, bạc trượt (3 cái), bi văng (6 viên), dầu động cơ, kiểm tra các hạng mục an toàn, kiểm tra bằng máy PADS
– 25.000km: Kiểm tra bằng máy PADS, hệ thống điện và bình ắc-quy, má phanh, độ mòn của lốp, kiểm tra mức dầu động cơ và dầu phanh
– 30.000km: Thay dây đai truyền động (*), lọc gió, lọc dầu, dầu động cơ, kiểm tra hệ thống truyền độngm các hạn mục an toàn, kiển tra bằng máy PADS
– 35.000km: Kiểm tra bằng máy PADS, hệ thống điện và bình ắc-quy, má phanh, độ mòn của lốp, kiểm tra mức dầu động cơ và dầu phanh.
Motoplex Sài gòn là trung tâm ủy quyền chính hãng của Vespa, Piaggio, Aprilia, Moto Guzzi tại Việt Nam. Cung cấp dịch vụ:
* Phân phối xe chính hãng .
* Trực tiếp bảo dưỡng, bảo hành chính hãng.
* Phân phối phụ kiện chính hãng.
* Cung cấp phụ tùng chính hãng.
* Cung cấp dịch vụ cứu hộ tận nhà tại khu vực Tp.HCM.
Ngoài ra khách hàng có thể đặc lịch bảo dưỡng, hỗ trợ tư vấn kỹ thuật và các dịch vụ liên quan khách.
Hotline bán hàng: 0902763399
Hotline kỹ thuật: 0909538823.
1.1 Thay dầu máy.
1.2 Thay lọc dầu.
1.3 Kiểm tra động cơ bằng máy PADS.
1.4 Kiểm tra hoạt động của tay ga.
1.5 Kiểm tra độ ồn của động cơ (Khe hở xu páp, tăng cam…) và bộ truyền động.
1.6 Kiểm tra các đường ống nước, mực nước làm mát (với xe làm mát bằng nước).
1.7 Kiểm tra hệ thống điện, đèn các loại, thêm nước bình ắc-quy.
1.8 Kiểm tra hoạt động của giảm xóc (Rò dầu, tiếng kêu, tình trạng lò xo).
1.9 Kiểm tra độ rơ trục tay lái.
1.10 Kiểm tra xiết chặt các bu lông, ốc vít.
1.11 Chạy thử xe.
2.1 Thay dầu máy.
2.2 Thay dầu số.
2.3 Kiểm tra động cơ bằng máy PADS.
2.4 Kiểm tra lọc gió, các đường ống nước, mực nước làm mát (với xe làm mát bằng nước).
2.5 Kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống truyền động (côn trước, sau, dây cu roa tải).
2.6 Kiểm tra hệ thống điện, đèn các loại, thêm nước bình ắc-quy.
2.7 Kiểm tra bộ chống rung.
2.8 Chạy thử xe.
3.1 Thay dầu máy.
3.2 Thay lọc dầu.
3.3 Thay lọc gió.
3.4 Kiểm tra động cơ bằng máy PADS.
3.5 Kiểm tra và làm sạch bu gi.
3.6 Kiểm tra độ ồn của động cơ (Khe hở xu páp, tăng cam..).
3.7 Kiểm tra các đường ống nước, mực nước làm mát (với xe làm mát bằng nước).
3.7 Kiểm tra và làm sạch hệ thống truyền động (côn trước, sau, dây cu roa tải).
3.8 Kiểm tra độ rơ tay phanh, mực nước dầu phanh và độ mòn má phanh.
3.9 Kiểm tra hệ thống điện, đèn các loại, kiểm tra tình trạng bình ắc-quy.
3.10 Kiểm tra tình trạng bề mặt và áp suất lốp.
3.11 Kiểm tra và bôi trơn dây công tơ mét, dây phanh, tay ga (nếu cần).
3.12 Kiểm tra xiết chặt các bu lông, ốc vít.
3.13 Chạy thử xe.
4.1 Thay dầu máy.
4.2 Thay dầu số.
4.3 Kiểm tra động cơ bằng máy PADS.
4.4 Kiểm tra các đường ống nước, mực nước làm mát (với xe làm mát bằng nước).
4.5 Kiểm tra hệ thống truyền động (côn trước, sau, dây cu roa tải).
4.6 Kiểm tra độ rơ tay phanh, mực nước dầu phanh và độ mòn má phanh.
4.7 Kiểm tra hệ thống điện, đèn các loại, kiểm tra tình trạng bình ắc-quy.
4.8 Kiểm tra tình trạng bề mặt và áp suất lốp.
4.9 Chạy thử xe.
5.1 Thay dầu máy.
5.2 Thay lọc dầu.
5.3 Thay lọc gió.
5.4 Thay dây cu roa tải.
5.5 Thay bu gi.
5.6 Thay dầu phanh.
5.7 Thay nước làm mát (Với xe làm mát bằng nước).
5.8 Kiểm tra làm sạch lọc gió, chế hòa khí và điều chỉnh tốc độ không tải.
5.9 Kiểm tra động cơ bằng máy PADS.
5.10 Kiểm tra, xiết chặt các đường ống nước làm mát (Với xe làm mát bằng nước).
5.11 Kiểm tra và làm sạch hệ thống truyền động (côn trước, sau, thay bi côn nếu cần).
5.12 Kiểm tra độ rơ tay phanh, độ mòn má phanh.
5.13 Kiểm tra hệ thống điện, đèn các loại, thêm nước bình ắc-quy.
5.14 Kiểm tra và điều chỉnh đèn pha.
5.15 Kiểm tra tình trạng bề mặt và áp suất lốp.
5.16 Kiểm tra và bôi trơn dây công tơ mét, dây phanh, tay ga.
5.17 Kiểm tra xiết chặt các bu lông, ốc vít.
5.18 Kiểm tra hoạt động của giảm xóc (Rò dầu, tiếng kêu, lò xo).
5.19 Kiểm tra bảo dưỡng trục tay lái.
5.20 Kiểm tra, bảo dưỡng bộ chống rung.
5.21 Chạy thử xe.



